Các ngành đào tạo sau Đại học
| TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC – ĐẠI HỌC HUẾ | ||
| DANH MỤC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO CẤP IV TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ, TIẾN SĨ (Theo Thông tư 25/2017/TT – BGDĐT ngày 10 tháng 10 năm 2017) |
||
| 1. THẠC SĨ | ||
| TT | Ngành | Mã số |
| 1 | Văn học | 8229030 |
| 2 | Ngôn ngữ học | 8229020 |
| 3 | Triết học | 8229001 |
| 4 | Lịch sử thế giới | 8229011 |
| 5 | Lịch sử Việt Nam | 8229013 |
| 6 | Dân tộc học | 8310310 |
| 7 | Sinh học thực nghiệm | 8420114 |
| 8 | Công nghệ sinh học | 8420201 |
| 9 | Vật lý chất rắn | 8440104 |
| 10 | Quang học | 8440110 |
| 11 | Hóa học | 8440112 |
| 12 | Khoa học môi trường | 8440301 |
| 13 | Toán ứng dụng | 8460112 |
| 14 | Khoa học máy tính | 8480101 |
| 15 | Địa lý tài nguyên và môi trường | 8440220 |
| 16 | Địa chất học | 8440201 |
| 17 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 8850101 |
| 18 | Kỹ thuật địa chất | 8520501 |
| 19 | Kiến trúc | 8580101 |
| 20 | Toán học | 8460101 |
| 21 | Sinh học | 8420101 |
| 22 | Quản lý văn hóa | 8319042 |
| 23 | Công tác xã hội | 8760101 |
| II. TIẾN SĨ | ||
| TT | Ngành | Mã số |
| 1 | Hóa phân tích | 9440118 |
| 2 | Hóa hữu cơ | 9440114 |
| 3 | Hóa lý thuyết và hóa lý | 9440119 |
| 4 | Vật lý chất rắn | 9440104 |
| 5 | Quang học | 9440110 |
| 6 | Sinh lý học thực vật | 9420112 |
| 7 | Sinh lý học người và động vật | 9420104 |
| 8 | Lịch sử Việt Nam | 9229013 |
| 9 | Lịch sử thế giới | 9229011 |
| 10 | Dân tộc học | 9310310 |
| 11 | Văn học Việt Nam | 9220121 |
| 12 | Ngôn ngữ học | 9229020 |
| 13 | Đại số và lý thuyết số | 9460104 |
| 14 | Khoa học máy tính | 9480101 |
| 15 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 9850101 |
| 16 | Công nghệ sinh học | 9420201 |
| 17 | Địa chất học | 9440201 |
| 18 | Khoa học môi trường | 9440301 |

