Tên chuyên ngành đào tạo: KHOA HỌC MÔI TRƯỜNG
Mã số: 60440301
(theo Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ ban hành kèm theo Thông tư số 04/2012/TT-BGDĐT ngày 15 tháng 2 năm  2012

Bằng cấp: 
Thạc sĩ Khoa học, chuyên ngành Khoa học Môi trường

Mục tiêu đào tạo

Về kiến thức

Bổ sung và nâng cao kiến thức đã học ở trình độ đại học về cơ sở khoa học môi trường, cập nhật kiến thức về những vấn đề và thành tựu mới của khoa học môi trường, cung cấp kiến thức chuyên sâu về một số lĩnh vực chuyên ngành và định hướng chuyên môn hẹp thuộc khoa học môi trường và một số kiến thức liên ngành cần thiết.

Về kỹ năng

Nâng cao kỹ năng phát hiện, nghiên cứu và giải quyết các vấn đề môi trường; nắm được phương pháp nghiên cứu chuyên sâu về một số lĩnh vực của khoa học môi trường; có thể vận dụng những kiến thức và phương pháp được trang bị vào hoạt động quản lý, điều hành, giảng dạy và nghiên cứu triển khai trong lĩnh vực môi trường.

Về năng lực đầu ra

Người có bằng Thạc sĩ Khoa học Môi trường có thể làm công tác giảng dạy và  nghiên cứu khoa học ở các trường đại học và các viện nghiên cứu; làm chuyên viên ở các Bộ, các Sở liên quan đến công tác quản lý môi trường (Khoa học-Công nghệ, Tài nguyên-Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn…); làm cán bộ và chuyên gia môi trường cho các dự án phát triển,…

Người có bằng Thạc sĩ Khoa học Môi trường sẽ được dự tuyển đào tạo bậc Tiến sĩ ở các chuyên ngành môi trường trong và ngoài nước (ví dụ: Chương trình đào tạo Tiến sĩ Môi trường và phát triển bền vững ở ĐHQG Hà Nội).

 Thời gian đào tạo

Chương trình đào tạo được thiết kế cho 2 năm học (4 học kỳ) với tiến độ học tập bình thường. Việc đăng ký học vượt, rút ngắn thời gian học sẽ do Hiệu trưởng quyết định và nếu được chấp nhận, chỉ được phép rút ngắn tối đa 1 học kỳ (tức tối thiểu phải theo học 1,5 năm).

Đối tượng dự tuyển

Đối tượng dự tuyển là mọi công dân Việt Nam và công dân nước ngoài thành thạo tiếng Việt, có đủ các điều kiện dự tuyển như quy định ở mục 4 bên dưới.

Điều kiện dự tuyển

Các điều kiện dự tuyển theo quy định tại Quy chế đào tạo trình độ thạc sĩ do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành. Cụ thể:

Về văn bằng

a) Đã tốt nghiệp đại học đúng ngành Khoa học Môi trường hoặc các ngành phù hợp như Công nghệ Môi trường, Kỹ thuật Môi trường, Công nghệ Kỹ thuật Môi trường, Quản lý Môi trường.

b) Người có bằng tốt nghiệp đại học các ngành gần như Sinh học, Địa lý, Địa chất, Hoá học, Nông nghiệp, Lâm nghiệp, Y học cộng đồng,… phải học bổ sung kiến thức trước khi dự thi.

Nội dung kiến thức học bổ sung (tên học phần, số tín chỉ) theo từng ngành được nêu ở đây .

Về kinh nghiệm công tác chuyên môn

Ngư­ời có bằng tốt nghiệp đại học loại khá trở lên thuộc ngành Khoa học Môi trường hoặc các ngành phù hợp như Công nghệ Môi trường, Kỹ thuật Môi trường, Công nghệ Kỹ thuật Môi trường, Quản lý Môi trường được dự thi ngay sau khi tốt nghiệp.

Những đối tượng còn lại phải có ít nhất một năm kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực chuyên môn Khoa học hoặc Công nghệ/Kỹ thuật môi trường kể từ ngày có quyết định công nhận tốt nghiệp đại học đến ngày nộp hồ sơ dự thi.

Có đủ sức khoẻ để học tập.

Nộp hồ sơ đầy đủ, đúng thời hạn theo quy định của cơ sở đào tạo

Khối lượng kiến thức toàn khóa

Tổng khối lượng kiến thức phải tích lũy trong chương trình là 53 tín chỉ (bao gồm 42 tín chỉ học phần và 11 tín chỉ luận văn tôt nghiệp)

Điều kiện tốt nghiệp:

Điều kiện tốt nghiệp theo quy định tại Quy chế đào tạo. Cụ thể, phải đạt yêu cầu về trình độ ngoại ngữ; tích lũy đủ 42 tín chỉ các học phần và hoàn thành luận văn tốt nghiệp đạt yêu cầu.

Thang điểm: 

Thang điểm áp dụng cho mỗi học phần và điểm tích lũy tính theo thang điểm 10 (10/10).

Khung chương trình đào tạo Thạc sĩ Khoa học Môi trường
TT Mã học phần Tên học phần Số tín chỉ
A PHẦN KIẾN THỨC CHUNG 5
1 KH.KM.501 Triết học 2
2 KH.KM.502 Ngoại ngữ 3
B PHẦN KIẾN THỨC CƠ SỞ NGÀNH 14
Học phần bắt buộc (10)
3 KH.KM.503 Các nguyên lý khoa học môi trường 2
4 KH.KM.504 GIS và viễn thám ứng dụng 3
5 KH.KM.505 Thống kê trong nghiên cứu môi trường 2
6 KH.KM.506 Hệ thống thông tin môi trường 3
Học phần tự chọn (chọn 2 trong 4 học phần) (4)
7 KH.KM.507 Kinh tế tài nguyên và môi trường 2
8 KH.KM.508 Năng lượng và môi trường 2
9 KH.KM.509 Các vấn đề môi trường toàn cầu 2
10 KH.KM.510 Quan trắc và đánh giá chất lượng nước và không khí 2
C PHẦN KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH 23
Học phần bắt buộc (16)
11 KH.KM.511 Phân tích môi trường ứng dụng 3
12 KH.KM.512 Đánh giá rủi ro môi trường 2
13 KH.KM.513 Kiểm soát ô nhiễm môi trường đô thị và khu công nghiệp 2
14 KH.KM.514 Kiểm soát ô nhiễm môi trường nông nghiệp và nông thôn 2
15 KH.KM.515 Chiến lược và chính sách môi trường 2
16 KH.KM.516 Suy thoái và hồi phục đất 2
17 KH.QTM.517 Quản lý tổng hợp lưu vực sông* 2
18 KH.KM.517 Seminar chuyên đề 1
Học phần tự chọn (chọn 3 trong 8 học phần) (07)
19 KH.KM.518 Sinh thái ứng dụng 3
20 KH.KM.519 Các công cụ quản lý môi trường 2
21 KH.KM.520 Chỉ thị sinh học môi trường 2
22 KH.QTM.519 Quản lý xung đột tài nguyên và môi trường* 2
23 KH.KM.521 Công nghệ sinh học môi trường 3
24 KH.KM.522 Các quá trình vận chuyển và chuyển hóa chất ô nhiễm
trong môi trường 2
25 KH.KM.523 Xử lý nước thải chi phí thấp 2
26 KH.KM.524 Hóa học môi trường nâng cao 2
D LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 11

TỔNG SỐ TÍN CHỈ 53 Ghi chú: Các học phần đánh dấu * là học phần đăng ký học ở chương trình đào tạo
khác.

(Nguồn: www.khoamoitruonghue.com)

ĐẠI DIỆN TUYỂN SINH TẠI ĐÀ NẴNG

Hoàng Đức Bảo 
Mobile: 0938090115 
Công ty Vinabook | Vinabook Company
35 Cao Thắng, q.Hải Châu, Tp.Đà Nẵng | 35 Cao Thang street, Đa Nang city
Phòng khám Medic Sài Gòn | Medic Sai Gon Clinic
97 Hải Phòng, q.Hải Châu, Tp.Đà Nẵng   | 97 Hai Phong street, Đa Nang city